Footer Pages

22 tháng 11, 2023

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ HOẠT ĐỘNG TRONG VĂN PHÒNG

 

Khi ở công ty chúng ta thường có những hoạt động gì? Hôm nay tiếng Trung Đông Nam bộ sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các hoạt động ở văn phòng công ty, hi vọng sẽ giúp các bạn phong phú thêm vốn từ mới của mình.

上班
ShàngbānĐi làm
下班
XiàbānTan ca
开电脑
Kāi diànnǎoMở máy tính
同事
TóngshìĐồng nghiệp
老板
LǎobǎnSếp
写邮件
Xiě yóujiànViết văn kiện
查邮件
Chá yóujiànTìm văn kiện
发邮件
Fā yóujiànGửi văn kiện
打电话
Dǎ diànhuàGọi điện thoại
接电话
Jiē diànhuàNghe điện thoại
回电话
Huí diànhuàGọi lại
发传真
Fā chuánzhēnGửi fax
复印
FùyìnPhotocopy
复印件
Fùyìn jiànBản photo
整理文件
Zhěnglǐ wénjiànChỉnh văn kiện
打字
DǎzìĐánh chữ
吃午饭
Chī wǔfànĂn cơm trưa
领工资
Lǐng gōngzīLĩnh lương
工资条
Gōngzī tiáoBảng lương
会议室
Huìyì shìPhòng hội nghị
开会
KāihuìHọp
发言
FāyánPhát ngôn
见客户
Jiàn kèhùGặp khách hàng
谈判
TánpànĐàm phán
签约
QiānyuēKí kết
加班
JiābānTăng ca

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét