Footer Pages

13 tháng 2, 2023

Từ vựng tiếng Trung chủ đề: NGÂN HÀNG



1. Bản sao kê của ngân hàng [银行结单] yínháng jié dān

2. Chi nhánh ngân hàng [分行] fēnháng

3. Chiết khấu ngân hàng [银行贴现] yínháng tiēxiàn

4. Chủ ngân hàng [银行家] yínháng jiā

5. Chú tịch ngân hàng [银行总裁] yínháng zǒngcái

6. Chuyển khoản ngân hàng [银行转帐] yínháng zhuǎnzhàng

7. Đổ xô đến ngân hàng (để rút tiền về) [挤兑] jǐduì

8. Đôi ngang [平价兑换货比] píngjià duìhuàn huò bǐ

9. Đồng tiền cơ bản [基本货币] jīběn huòbì

10. Đồng tiền mạnh [硬通币] yìng tōng bì

11. Đồng tiền quốc tế [国际货币] guójì huòbì

12. Đồng tiền thông dụng [通用货币] tōngyòng huòbì

13. Giám đốc ngân hàng [银行经理] yínháng jīnglǐ

14. Giấy gửi tiền, phiếu gửi tiền, biên lai tiền gửi [存款单] cúnkuǎn dān

15. Giấy hẹn trả tiền, lệnh phiếu [本票] běn piào

16. Giấy rút tiền [取款单] qǔkuǎn dān

17. Hối phiếu ngân hàng [银行票据] yínháng piàojù

18. Hợp tác xã tín dụng [信用社] xìnyòng shè

19. Hợp tác xã tín dụng nông nghiệp [农业信用社] nóngyè xìnyòng shè

20. Hợp tác xã tín dụng thành phố [城市信用社] chéngshì xìnyòng shè

21. Két sắt [安全信托柜] ānquán xìntuō guì

22. Khách hàng [顾客] gùkè

23. Kho bạc [金库] jīnkù

24. Khoản vay dài hạn [长期贷款] chángqí dàikuǎn

25. Khoản vay không bảo đảm [无担保贷款] wú dānbǎo dàikuǎn

26. Khoản vay không lãi [无息贷款] wú xī dàikuǎn

27. Lãi cố định [定息] dìngxī

28. Lãi không cố định [不固定利息] bù gùdìng lìxí

29. Lãi năm [年息] nián xī

30. Lãi ròng [纯利息] chún lìxí

31. Lãi suất ngân hàng [银行利率] yínháng lìlǜ

32. Lãi suất tiền mặt [现金利率] xiànjīn lìlǜ

33. Lãi tháng [月息] yuè xí

34. Lãi thấp [低息] dī xī

35. Máy báo động [报警器] bàojǐng qì

36. Máy rút tiền tự động, máy ATM [自动提款机] zìdòng tí kuǎn jī

37. Mở tài khoản [开户头] kāi hùtóu

38. Ngân hàng đại lý [代理银行] dàilǐ yínháng

39. Ngân hàng đầu tư [投资银行] tóuzī yínháng

40. Ngân hàng dự trừ [储备银行] chúbèi yínháng

41. Ngân hàng quốc gia [国家银行] guójiā yínháng

42. Ngân hàng thương mại [贸易银行, 商业银行] màoyì yínháng, shāngyè yínháng

43. Ngân hàng tiết kiệm [储蓄银行, 储蓄所] chúxù yínháng, chúxù suǒ

44. Ngân hàng tín thác [信托银行] xìntuō yínháng

45. Ngân hàng trung ương [中央银行] zhōngyāng yínháng

46. Ngày đáo hạn, ngày đến hạn thanh toán [存款到期] cúnkuǎn dào qí

47. Ngoại tệ [外币] wàibì

48. Người chi tiền, người trả tiền [支付人] zhīfù rén

49. Nười gửi tiết kiệm [存款人] cúnkuǎn rén

50. Người nhận tiền [收款人] shōu kuǎn rén

51. Người thu nợ [收帐员] shōu zhàng yuán

52. Người vay [借款人] jièkuǎn rén

53. Người xét duyệt [审核员] shěnhé yuán

54. Nhân viên bảo vệ [警卫人员] jǐngwèi rényuán

55. Nhân viên cao cấp ngân hàng [银行高级职员] yínháng gāojí zhíyuán

56. Nhân viên điều tra tín dụng [信用调查员] xìnyòng diàochá yuán

57. Nhân viên ngân hàng [银行职员] yínháng zhíyuán

58. Phiếu chuyển tiền ngân hàng [银行承兑汇票] yínháng chéngduì huìpiào

59. Phòng chờ [等候厅] děnghòu tīng

60. Phong tỏa tiền gửi ở ngân hàng [银行存款冻结] yínháng cúnkuǎn dòngjié

61. Quầy gửi tiền [存款柜台] cúnkuǎn guìtái

62. Rào chắn quầy [柜台格栅] guìtái gé zhà

63. Rút tiền [取款] qǔkuǎn

64. Séc, chi phiếu [支票] zhīpiào

65. Séc bị từ chối, chi phiếu bị từ chối thanh toán [拒付支票] jù fù zhīpiào

66. Séc cá nhân [个人用支票] gèrén yòng zhīpiào

67. Séc còn hạn [有效支票] yǒuxiào zhīpiào

68. Séc du lịch [旅行支票] lǚxíng zhīpiào

69. Séc đã được trả tiền [付讫支票] fùqì zhīpiào

70. Séc để trống, séc khống chỉ [空白支票] kòngbái zhīpiào

71. Séc thiếu tiền bảo chứng, séc bị trả lại, séc khống [空头支票] kōngtóu zhīpiào

72. Séc tiền mặt [现金支票] xiànjīn zhīpiào

73. Số dư [储蓄额] chúxù é

74. Số séc, sồ chi phiếu [支票簿] zhīpiào bù

75. Sổ tiết kiệm [储蓄存折] chúxù cúnzhé

76. Số tiết kiệm đóng dấu đặc biệt [贴花储蓄簿] tiēhuā chúxù bù

77. số tiết kiệm nuân hàng [银行存折] yínháng cúnzhé

78. Tài khoản bị phong tỏa [冻结帐户] dòngjié zhànghù

79. Tài khoản chuniỉ [共同户头] gòngtóng hùtóu

80. Tài khoản lưu động [活期存款帐户] huóqí cúnkuǎn zhànghù

81. Tài khoán séc [支票活期存款] zhīpiào huóqí cúnkuǎn

82. Tài khoan vãng lai [帐户] zhànghù

83. Thẻ séc, thẻ chi phiéu [往来帐户] wǎnglái zhànghù

84. Thẻ tín dụng [支票保付限额卡] zhīpiào bǎo fù xiàn’é kǎ

85. Thẻ tín dụng [信用卡] xìn yòng kǎ

86. Thẻ tín dụng ngân hàng [银行信用卡] yínháng xìnyòng kǎ

87. Thời gian làm việc của ngân hàng [银行营业时间] yínháng yíngyè shíjiān

88. Thủ quỹ, nhân viên thu ngân [存折挂失] cúnzhé guàshī

89. Tỉ giá hối đoái, hối suất [出纳员] chūnà yuán

90. Tỉ giá ngoại hối [汇率] huì lǜ

91. Tiền (bằng) kim loại [外汇汇率] wàihuì huìlǜ

92. Tiền cũ [硬币] yìng bì

93. Tiền dự trữ [储备货币] chúbèi huòbì

94. Tiền dự trữ của ngân hàng [银行储备金] chúbèi huòbì

95. Tiền giả [假钞] jiǎ chāo

96. Tiền giấy, tiền giấy ngân hàng [纸币, 钞票] zhǐbì, chāopiào

97. Tiền gửi [存款] cúnkuǎn

98. Tiền gửi định kỳ [定期存款] dìngqí cúnkuǎn

99. Tiền gửi không kỳ hạn [活期存款] huóqí cúnkuǎn

100. Tiền gửi ngân hàng [银行存款] yínháng cúnkuǎn

101. Tiền gửi tiết kiệm [储蓄存款] chúxù cúnkuǎn

102. Tiền kim loại [金属货币] jīnshǔ huòbì

103. Tiền lẻ [辅助货币] fǔzhù huòbì

104. Tiền mặt [现金] xiànjīn

105. Tiền vay bàng ngân phiếu [支票贷款] zhīpiào dàikuǎn

106. Tiền vay ngắn hạn [短期贷款] duǎnqí dàikuǎn

107. Tiền vay ngân hàng, tín dụng ngân hàng [银行信贷] yínháng xìndài

108. Tín dụng [信用, 信贷] xìnyòng, xìndài

109. Trả cả vốn lẫn lãi [还本付息] huán běn fù xī

110. Trợ lý giám đốc ngân hàng, phó giám đốc ngân hàng [银行襄理] yínháng xiānglǐ

111. Trưởng ban thủ quỹ [出纳主任] chūnà zhǔrèn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét