✅具有孔子奖学金的学校名单✅
🉐Học bổng Khổng Tử hệ 1 năm tiếng
✅ Nhập học tháng 9/2023
✅ Miễn học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp sinh hoạt phí 2500 tệ/tháng
✅ Yêu cầu: Bằng tốt nghiệp, bảng điểm khá trở lên, Tiếng Trung tương đương HSK3
🉐Học bổng Khổng Tử hệ Đại học
✅ Nhập học tháng 9/2023
✅ Miễn học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp sinh hoạt phí 2500 tệ/tháng
✅ Yêu cầu: Bằng tốt nghiệp, bảng điểm khá trở lên, Tiếng Trung tương đương HSK4
🉐Học bổng Khổng Tử hệ Thạc sĩ
✅ Nhập học tháng 9/2023.
✅ Miễn học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp sinh hoạt phí 3000 tệ/tháng
✅ Yêu cầu: Bằng tốt nghiệp, bảng điểm khá trở lên, Tiếng Trung tương đương HSK5
🉐Học bổng Khổng Tử hệ Tiến sĩ
✅ Nhập học tháng 9/2023.
✅ Miễn học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp sinh hoạt phí 3500 tệ/tháng
✅ Yêu cầu: Bằng tốt nghiệp, bảng điểm khá trở lên, Tiếng Trung tương đương HSK6
1. 天津外国语大学 Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân
💥1 năm tiếng đại học - thạc sỹ
2. 天津职业技术师范大学 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thiên Tân
💥Hệ đại học
3. 天津师范大学 Đại học Sư phạm Thiên Tân
💥💥Hệ đại học - thạc sĩ-Tiến sĩ - 1 năm tiếng
4. 浙江师范大学 Đại học Sư Phạm Chiết Giang
💥Hệ đại học - thạc sĩ-Tiến sĩ - 1 năm tiếng
5. 武汉大学 Đại học Vũ Hán
💥1 năm tiếng Đại học Thạc sỹ
6. Đại học Giao thông Trùng Khánh 重庆交通大学
💥Đại học
7. Đại học Trùng Khánh 重庆大学
💥Đại học
8. 广西师范大学 Đại học Sư phạm Quảng Tây
💥Hệ đại học - thạc sĩ-Tiến sĩ - 1 năm tiếng
9. 暨南大学 Đại học Ký Nam
💥Đại học
10. 华南理工大学 Đại học Công nghệ Hoa Nam
💥Hệ đại học
11. 广东外语外贸大学 Đại học Ngoại ngữ Ngoại thương Quảng Đông
💥Hệ đại học
12. 哈尔滨师范大学 Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân
💥Hệ đại học
13. 济南大学 Đại học Tề Nam
💥Hệ đại học
14. Đại học Ngoại ngữ Tây An 西安外国语大学
💥Hệ đại học
15. 中央财经大学 ( Đh Tài chính Trung Ương)
💥Hệ thạc sĩ
16. 北京师范大学 (Đại học Sư phạm Bắc Kinh)
💥Hệ đại học - thạc sĩ
17. 中央民族大学 (Đại học Dân tộc Trung Ương)
💥Hệ đại học - thạc sĩ
18. 南开大学 (Đại học Nam Khai)
💥Hệ đại học - thạc sĩ
19. 河北大学 Đại học Hà Bắc
💥Hệ đại học - thạc sĩ
20. 燕山大学 Đại học Yến Sơn
💥Hệ thạc sĩ
21. 河北师范大学 ĐH sư phạm Hà Bắc
💥Hệ đại học - thạc sĩ
22. 天津师范大学 ĐH sư phạm Thiên Tân
💥Hệ đại học - thạc sĩ
23. 南开大学
💥Hệ đại học - thạc sĩ
24. 天津大学 Đại học Thiên Tân
💥Hệ thạc sĩ
25. 江西师范大学 ĐH sư phạm Giang Tây
💥Hệ đại học - thạc sĩ
26. 山东师范大学 ĐH sư phạm Sơn Đông
💥Hệ đại học - thạc sĩ
27. 中南民族大学 ĐH Dân tộc Trung Nam
💥Hệ đại học - thạc sĩ
28. 福建师范大学 ĐH sư phạm Phúc Kiến
💥Hệ đại học - thạc sĩ
29. 云南师范大学 ĐH sư phạm Vân Nam
💥Hệ đại học - thạc sĩ
30. 东北示范大学 ĐH sư phạm Đông Bắc
💥Hệ đại học - thạc sĩ
31. 吉林外国语大学 ĐH Ngoại ngữ Cát Lâm
💥Hệ đại học - thạc sĩ
32. 江苏大学 Đại học Giang Tô
💥Hệ đại học - thạc sĩ
33. 东南大学 ĐH Đông Nam
💥Hệ thạc sĩ
34. 江苏师范大学 Đại học sư phạm Giang Tô
💥Hệ đại học - thạc sĩ
35. 四川师范大学 Đại học sư phạm Tứ Xuyên
💥Hệ đại học - thạc sĩ
36. 四川外国语大学 ĐH Ngoại ngữ tứ Xuyên
💥Hệ đại học - thạc sĩ
37. 重庆师范大学 ĐH sư phạm Trùng Khánh
💥Hệ đại học - thạc sĩ
38. 西南大学 ĐH Tây Nam
💥Hệ đại học - thạc sĩ
39. 辽宁师范大学 ĐH sư phạm Liêu Ninh
💥Hệ đại học - thạc sĩ-Tiến sĩ
40. 沈阳师范大学 Đại học sư phạm Thẩm Dương
💥Hệ đại học - thạc sĩ
41. 安徽大学 Đại học An Huy
💥Hệ đại học - thạc sĩ
42.北京语言大学 Đại học ngôn ngữ Bắc Kinh
💥Hệ đại học - thạc sĩ-Tiến sĩ - 1 năm tiếng
42.吉林大学 Đại học Cát Lâm
💥Hệ đại học - thạc sĩ-Tiến sĩ - 1 năm tiếng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét