F Trạng ngữ trong tiếng Trung | TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa

Trạng ngữ trong tiếng Trung

  1.Trạng ngữ là gì? Cũng giống như các ngôn ngữ khác, trạng ngữ trong tiếng Trung là thành phần ngữ pháp bổ nghĩa cho động từ và hình dung ...

 1.Trạng ngữ là gì?

Cũng giống như các ngôn ngữ khác, trạng ngữ trong tiếng Trung là thành phần ngữ pháp bổ nghĩa cho động từ và hình dung từ trong câu. Trạng ngữ thường được dùng để biểu thị thời gian, nơi chốn, phương thức, phạm vi của hành động và mức độ của tính chất, trạng thái.


2.Phân loại trạng ngữ trong tiếng Trung:

Trạng ngữ chỉ nơi chốn:

– Trạng ngữ chỉ nơi chốn nói rõ động tác xảy ra ở đâu, hoặc tình hình xuất hiện ở nơi nào.
– Nó thường do kết cấu giới từ hoặc nhóm từ chỉ nơi chốn đảm nhiệm.

Ví dụ:

(1) 我们在电影院看电影。
(2) 阿武在河内大学学习汉语。
(3) 他们在食品商店买水果。
(4) 在礼堂文艺演出已经开始。

Trạng ngữ chỉ sự khởi điểm trong tiếng Trung:

– Trạng ngữ chỉ sự khởi điểm biểu thị khởi điểm của động tác về mặt thời gian, không gian và số lượng (bao giờ, ở đâu, bao lâu).
– Nó thường do kết cấu giới từ đảm nhiệm.

Ví dụ:

(1) 联欢会从七点半开始。
(2) 我从美国回来。
(3) 学校从明天开始考试。

Trạng ngữ chỉ thời gian trong tiếng Trung:

– Trạng ngữ chỉ thời gian biểu thị động tác xảy ra lúc nào, hoạc hiện tượng ấy xuất hiện vào lúc nào.
– Trạng từ chỉ thời gian thường do phó từ, danh từ chỉ thời gian hoặc nhóm từ biểu thị thời gian… đảm nhiệm.
– Trạng ngữ chỉ thời gian thường đứng trước động từ, hình dung từ, có khi đứng trước chủ ngữ.

Ví dụ:

(1) 我昨天去图书馆。
(2) 武老师现在很忙。
(3) 刚来的时候,我不太习惯这儿的生活。
(4) 你哥哥白天在办公室吗?
(5) 阿武现在在中国吗?

Trạng ngữ chỉ mức độ trong tiếng Trung:

– Trạng ngữ chỉ mức độ nói rõ tính chất, trạng thái ở mức độ nào.
– Nó thường do phó từ đảm nhiệm.
– Thành phần bị tu sức thường là hình dung từ hoặc động từ chỉ hoạt động tâm lý.

Ví dụ:

(1) 营业员很热情。
(2) 她说话非常和气。
(3) 上海的交通挺方便。
(4) 她最喜欢中国画报。

Trạng ngữ chỉ phương thức trong tiếng Trung:

Trạng ngữ chỉ phương thức biểu thị động tác được tiến hành như thế nào. Nó thường do hình dung từ hoặc phó từ đảm nhiệm.

Ví dụ:

(1) 宴会结束时,大家都热烈鼓掌。
(2) 我们一起复习语法,大家互相帮助。
(3) 大家经过协商推选阿武参加足球队。

Trạng ngữ chỉ đối tượng với giới từ trong tiếng Trung:

Trạng ngữ chỉ đối tượng biểu thị đối tượng của động tác, hoặc phát ra động tác. Nó thường phối hợp với giới từ “由”, “向” cấu tạo thành kết cấu giới từ, đứng trước động từ làm trạng ngữ.

Ví dụ:

(1) 阿武不断地向我招手。
(2) 我们要向阿武学习。
(3) 最后一个节目由阿武表演。


COMMENTS

Tên

Bài báo,41,Blog,10,Chữ Hán,3,Đời sống,73,Giáo trình,48,Hán ngữ,119,Học tập hiệu quả,88,HSK,41,khác,106,Lịch sử,11,Ngữ pháp Hán ngữ,65,Người Hoa,43,QC,17,Quizlet,12,Tiếng Trung công sở,3,Tiếng Trung Thương mại,2,Tôi và học sinh,22,Tuyển sinh,38,Văn hóa Trung Hoa,34,Về tôi,2,
ltr
item
TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa: Trạng ngữ trong tiếng Trung
Trạng ngữ trong tiếng Trung
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjY1x6ah-nMW-16xfs9zhsCSVMI-KNXC-fdfN9c0isjw_V2Ld-LNOLWZmjujtZtuT-veUCFZ60p4PtYxuh8iX3FDxoqHbl3ZXwusgwcP9vQqrOu7P-xRa6HI4a8MsLGUhrKTber7Zv0XMMC/
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjY1x6ah-nMW-16xfs9zhsCSVMI-KNXC-fdfN9c0isjw_V2Ld-LNOLWZmjujtZtuT-veUCFZ60p4PtYxuh8iX3FDxoqHbl3ZXwusgwcP9vQqrOu7P-xRa6HI4a8MsLGUhrKTber7Zv0XMMC/s72-c/
TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa
https://www.tiendunglhu.com/2021/11/trang-ngu-trong-tieng-trung.html
https://www.tiendunglhu.com/
https://www.tiendunglhu.com/
https://www.tiendunglhu.com/2021/11/trang-ngu-trong-tieng-trung.html
true
5087089046603486458
UTF-8
Loaded All Posts Not found any posts VIEW ALL Readmore Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS CONTENT IS PREMIUM Please share to unlock Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy
0946.85.33.86