德 : chim trích mà đậu cành tre Thập trên tứ dưới ,nhất đè chữ tâm 安 : cô kia đội nón chờ ai Hay cô yên phận đứng hoài thế cô . 十 :số 10 ...
德 : chim trích mà đậu cành tre
Thập trên tứ dưới ,nhất đè chữ tâm
安 : cô kia đội nón chờ ai
Hay cô yên phận đứng hoài thế cô .
十 :số 10
gạch dọc vuông với gạch ngang
Chữ thập ( 十)từ đó đàng hoàng sinh ra.
口 : miệng
Tiếng trung chữ khẩu(口) lạ kỳ
Hình vuông 4 nét khó gì nhớ đâu.
日 : mặt trời
Mặt trời chữ nhật (日) không tròn
Hình khuôn cửa sổ lại còn mở toang.
机 : máy móc
Mộc ( 木 : gỗ ,cây) kỷ (几:khung bàn ,khung sắt ) hai bộ đồng hành
Chữ cơ máy móc hình thành từ đây.
杯 :cốc ,tách
Mộc ( 木) cây không Bất (不) cạnh nhau
Bối (杯) nghĩa cốc chén rất mau hiện hình
女 : nữ
Chữ Nữ (女) chân khép tay đang
Chuyển động nhịp nhàng như một vũ công
她 :cô ấy
Chữ Nữ (女) chữ (也)đứng cùng
Chữ Tha cô ấy (她) được dùng từ đây
子 : con trai
Chữ Tử (子) thật dễ hình dung
Trẻ con mới đẻ bọc cùng cái chăn .
儿 :trẻ ,nhỏ,bé
Chữ Nhi (儿)có nghĩa trẻ con
hai chân chúng chạy lon ton suốt ngày .
勺 :cái muôi
Chữ Thược (勺)hình giống con voi
Múc nước bằng vòi chẳng khác gì muôi.
COMMENTS