F Từ loại trong tiếng Trung | TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa

Từ loại trong tiếng Trung

  1. DANH TỪ Danh từ đọc là: míng cí / 名詞 Danh từ dùng biểu thị người hay sự vật gọi là Danh từ. Nói chung ở trước Danh từ ta có thể thêm và...

 

1. DANH TỪ

Danh từ đọc là: míng cí / 名詞
Danh từ dùng biểu thị người hay sự vật gọi là Danh từ. Nói chung ở trước Danh từ ta có thể thêm vào số từ hay Lượng từ nhưng Danh từ không thể nhận Phó từ làm bổ nghĩa.

2. TÍNH TỪ (HÌNH DUNG TỪ)

Tính từ hay còn gọi là Hình dung từ đọc là: xíng róng cí / 形容詞
Hình dung từ (tính từ) là từ mô tả hình trạng và tính chất của sự vật hay người, hoặc mô tả trạng thái của hành vi hay động tác. Phó từ « 不 » đặt trước Hình dung từ để tạo dạng thức phủ định.

3. ĐỘNG TỪ

Động từ đọc là: dòng cí / 動詞
Động từ là từ biểu thị động tác, hành vi, hoạt động tâm lý, sự phát triển biến hoá, v.v… Động từ có thể phân thành “cập vật động từ” 及物動詞 (động từ có kèm tân ngữ) và “bất cập vật động từ” 不及物動詞 (động từ không kèm tân ngữ). Dạng phủ định của động từ có chữ «不» hay «沒» hay «沒有».


4. ĐẠI TỪ

我、你、他、我们、你们、他们、这、那、这样、谁、什么”…
“Wǒ, nǐ, tā, wǒmen, nǐmen, tāmen, zhè, nà, zhèyàng, shuí, shénme”…

5. TRỢ ĐỘNG TỪ

Trợ động từ đọc là: zhù dòng cí – 助動詞
Trợ động từ là từ giúp động từ để diễn tả «nhu cầu, khả năng, nguyện vọng». Trợ động từ cũng có thể bổ sung cho hình dung từ. Danh từ không được gắn vào phía sau trợ động từ. Dạng phủ định của trợ động từ có phó từ phủ định « 不 ».
Trợ động từ có mấy loại như sau:

6. LƯỢNG TỪ

Lượng từ đọc là: 量詞- liàng cí
Lượng từ dùng để biểu thị đơn vị của sự vật hoặc động tác. Trong tiếng hán thì lượng từ còn có thể được phân ra làm danh lượng từ và động lượng từ.

7 . PHÓ TỪ

Phó từ đọc là: 副詞 fù cí
Phó từ thường được đặt trước động từ, tính từ để làm trạng ngữ như: 很、才、也、十分、就、都、马上、立刻、曾经、只、不、已经…

8. GIỚI TỪ

Giới từ đọc là: 介詞 – jiè cí
Giới từ thường tổ hợp với các loại từ khác để tạo thành cụm giới từ làm định ngữ hoặc trạng ngữ như: 把、從、向、朝、為、為了、往、於、比、被、在、對、以、通過、隨著、作為.

9. LIÊN TỪ

Liên từ đọc là: 連詞- lián cí
Liên từ có thể liên kết từ,cụm từ, câu hoặc thậm chí 1 đoạn văn như “和、及、或者、或、又、既”.

Từ nối thì cũng có thể được coi là liên từ như ”因為……所以、不但……而且、雖然……但是”.

10. TRỢ TỪ

Trợ từ đọc là: 助詞- zhù cí
Trợ từ thường được đi kèm với từ, cụm từ hoặc câu để bổ trợ cho tác dụng của từ.

Trợ từ có thể phân làm 3 loại:

  • Trợ từ kết cấu gồm: 的、地、得、所、似的
  • Trợ từ động thái gồm: 著、了、過.
  • Trợ từ ngữ khí gồm: 啊、嗎、呢、吧、吶、呀、了、麼、哇

11. THÁN TỪ

Thán từ đọc là: 嘆詞- tàn cí
Thán từ là từ biểu thị cảm thán, kêu gọi, hò hét, đối đáp như :喂、喲、嗨、哼、哦、哎呀. Thán từ thường có thể độc lập tạo thành 1 câu.

12. TỪ TƯỢNG THANH

Từ tượng than đọc là:擬聲詞- nǐ shēng cí
Từ tượng thanh là những từ mô phổng âm thanh như: 嗚、汪汪、轟隆、咯咯、沙沙沙、呼啦啦”

Các loại từ trên chia làm 3 loại: Thực từ, hư từ và các từ đặc biệt như thán từ, từ tượng thanh

Thực từ tiếng Trung là gì?

Thực từ tiếng Trung là bao gồm các danh từ, động từ, tính từ có thể đảm nhận các thành phần chủ chốt trong câu như chủ ngữ, vị ngữ, thuật ngữ, từ trung tâm….

Hư từ là gì?

Hư từ là từ không tiêu biểu cho sự vật, hành động hoặc không có đối tượng và chỉ biểu thị mối quan hệ giữa các thực từ trong câu.

Hư từ gồm Phó từ, Giới từ, Liên từ, Trợ từTừ ngữ khí, Từ tượng thanh

COMMENTS

Tên

Bài báo,41,Blog,10,Chữ Hán,3,Đời sống,73,Giáo trình,48,Hán ngữ,119,Học tập hiệu quả,87,HSK,41,khác,106,Lịch sử,11,Ngữ pháp Hán ngữ,65,Người Hoa,43,QC,17,Quizlet,12,Tiếng Trung công sở,3,Tiếng Trung Thương mại,2,Tôi và học sinh,22,Tuyển sinh,38,Văn hóa Trung Hoa,34,Về tôi,2,
ltr
item
TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa: Từ loại trong tiếng Trung
Từ loại trong tiếng Trung
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhkViOx5BSLMW1tyAMQcOvrd-Zdy003YZv8i1qhIzh0NQCUYFTl5I-PJLq-_e9-2VZOsSnG5P2BNoQ8A5di7vJKpwPEmLLTmKh-uVJIhxpSGee50_1pYqsqNBg7pvI8kTshJkoqDI7mSkIw/s0/download.png
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhkViOx5BSLMW1tyAMQcOvrd-Zdy003YZv8i1qhIzh0NQCUYFTl5I-PJLq-_e9-2VZOsSnG5P2BNoQ8A5di7vJKpwPEmLLTmKh-uVJIhxpSGee50_1pYqsqNBg7pvI8kTshJkoqDI7mSkIw/s72-c/download.png
TIẾNG HOA ĐÔNG NAM BỘ 东南部华语中心 LH0946853386 để học tiếng Hoa
https://www.tiendunglhu.com/2021/10/tu-loai-trong-tieng-trung.html
https://www.tiendunglhu.com/
https://www.tiendunglhu.com/
https://www.tiendunglhu.com/2021/10/tu-loai-trong-tieng-trung.html
true
5087089046603486458
UTF-8
Loaded All Posts Not found any posts VIEW ALL Readmore Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS CONTENT IS PREMIUM Please share to unlock Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy
0946.85.33.86