1. 一直 yìzhí: Là trạng ngữ đứng trước động từ và cụm tính từ, nhấn mạnh thời gian tiếp diễn hoặc trạng thái tính chất được duy trì của hành đ...
1. 一直 yìzhí: Là trạng ngữ đứng trước động từ và cụm tính từ, nhấn mạnh thời gian tiếp diễn hoặc trạng thái tính chất được duy trì của hành động.
Ví dụ:
他一直在等你 /tā yīzhí zài děng nǐ/: Anh ấy vẫn luôn đợi cậu.
他工作一直很努力 /tā gōngzuò yīzhí hěn nǔlì/: Anh ấy luôn làm việc chăm chỉ.
2. 总是 zǒngshì: Nhấn mạnh tần suất, số lần xảy ra của hành động là đều đặn
Ví dụ:
每次上课他总是迟到,为此经常受到老师的批评 /Měi cì shàngkè tā zǒng shì chídào, wèi cǐ jīngcháng shòudào lǎoshī de pīpíng/: Lần nào đi học cậu ấy cũng đi muộn, vì thế mà thường xuyên bị thầy giáo phê bình.
不管天气如何恶劣,他总是很早起床读书 /Bùguǎn tiānqì rúhé èliè, tā zǒng shì hěn zǎo qǐchuáng dúshū/: Bất kể thời tiết có khắc nghiệt như thế nào, cậu ấy vẫn luôn dậy rất sớm đọc sách.
3. 一向 yíxiàng: Trạng ngữ trong câu, nhằm biểu thị thói quen được hình thành ổn định từ quá khứ đến hiện tại, Phía sau 一向 yíxiàng thường kết hợp với tính từ (trong một vài trường hợp, 一直, 总是 có thể thay thế 一向).
Ví dụ:
他对工作一向很认真 /Tā duì gōngzuò yīxiàng hěn rènzhēn/: Anh ấy từ trước đến nay luôn tận tâm với công việc.
平时一向准时到校的小明今天居然迟到了,真是出乎意料 /Píngshí yīxiàng zhǔnshí dào xiào de Xiǎo míng jīntiān jūrán chí dàole, zhēnshi chū hū yì liào/: Bình thường luôn đi học đúng giờ như Minh hôm nay lại đến muộn, thật là điều bất ngờ.
他一向是个好孩子,老师很喜欢他 /Tā yīxiàng shì gè hǎo háizi, lǎoshī hěn xǐhuan tā/: Trước giờ cậu ấy luôn là một đứa trẻ tốt, thầy giáo rất thích cậu ấy.
Nguồn:sưu tầm
COMMENTS